Hán tự: 圆
Đọc nhanh: 圆 (viên). Ý nghĩa là: tròn, hình cầu, toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn. Ví dụ : - 圆简。 Cột tròn. - 圆脸。 Mặt tròn. - 那是个圆镜子。 chỗ này có 1 cái bàn tròn
Ý nghĩa của 圆 khi là Tính từ
✪ tròn
圆周所围成的平面
- 圆简
- Cột tròn
- 圆脸
- Mặt tròn
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hình cầu
像球的形状
- 滚圆
- Tròn xoe; tròn vo
- 球瘪 了 , 不圆 了
- Quả bóng xì hơi rồi, không tròn nữa.
✪ toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn
圆满;周全
- 这句 话 说 得 不 圆
- Câu nói này không trọn vẹn.
- 这 人 做事 很圆
- Con người này làm việc rất chu đáo.
- 这次 活动 相当 圆满
- Sự kiện lần này khá trọn vẹn.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ du dương; tròn trịa (âm thanh)
(歌声)婉转
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 其 歌声 圆得特 好听
- Giọng hát của người đó uyển chuyển đặc biệt hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 圆 khi là Động từ
✪ hoàn thành; thực hiện; làm (toàn vẹn; chu đáo)
使完备;使周全
- 她 想 圆 心中 的 愿望
- Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.
- 设法 圆 这次 的 任务
- Tìm cách hoàn thành nhiệm vụ lần này.
Ý nghĩa của 圆 khi là Lượng từ
✪ đồng (đơn vị in trên tờ tiền TQ, văn cổ)
我国的本位货币单位,人民币1圆等于10角,等于100分
- 1 圆 人民币
- 1 đồng nhân dân tệ.
- 3 圆 5 角 6 分
- 3 đồng 5 hào 6 xu.
Ý nghĩa của 圆 khi là Danh từ
✪ họ Viên
姓
- 圆明
- Viên Minh.
- 圆凱
- Viên Khải.
✪ Đồng
圆形的货币
- 我 有 一枚 圆 的 硬币
- Tôi có một đồng xu.
- 桌上 放着 一些 圆 硬币
- Trên bàn có một vài đồng xu.
✪ hình tròn; vòng tròn
从中心点到周边任何一点的距离完全相等的图形
- 地上 有个 圆 印记
- Có một dấu ấn hình tròn dưới đất.
- 墙上 有个 圆形 图案
- Trên tường có một hình tròn.
- 画 一个 大大的 圆
- Vẽ một vòng tròn lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 圆
✪ 圆 + Tân ngữ (计划, 梦,心愿...)
Hoàn thành, thực hiện ...
- 小猫 努力 圆 自己 的 小 计划
- Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.
- 我们 得 圆 这个 承诺
- Chúng ta buộc phải thực hiện lời hứa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 圆盘耙
- bừa bàn tròn
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 膀 阔 腰 圆
- vai rộng eo tròn
- 弧 切圆 一个 交点
- Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›