yuán

Từ hán việt: 【viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên). Ý nghĩa là: tròn, hình cầu, toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn. Ví dụ : - 。 Cột tròn. - 。 Mặt tròn. - 。 chỗ này có 1 cái bàn tròn

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tròn

圆周所围成的平面

Ví dụ:
  • - 圆简 yuánjiǎn

    - Cột tròn

  • - 圆脸 yuánliǎn

    - Mặt tròn

  • - shì yuán 镜子 jìngzi

    - chỗ này có 1 cái bàn tròn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hình cầu

像球的形状

Ví dụ:
  • - 滚圆 gǔnyuán

    - Tròn xoe; tròn vo

  • - 球瘪 qiúbiě le 不圆 bùyuán le

    - Quả bóng xì hơi rồi, không tròn nữa.

toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn

圆满;周全

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà shuō yuán

    - Câu nói này không trọn vẹn.

  • - zhè rén 做事 zuòshì 很圆 hěnyuán

    - Con người này làm việc rất chu đáo.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng 相当 xiāngdāng 圆满 yuánmǎn

    - Sự kiện lần này khá trọn vẹn.

  • - de 安排 ānpái 很圆妥 hěnyuántuǒ

    - Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

du dương; tròn trịa (âm thanh)

(歌声)婉转

Ví dụ:
  • - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • - 字正腔圆 zìzhèngqiāngyuán

    - Tròn vành rõ chữ

  • - 歌声 gēshēng 圆得特 yuándétè 好听 hǎotīng

    - Giọng hát của người đó uyển chuyển đặc biệt hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoàn thành; thực hiện; làm (toàn vẹn; chu đáo)

使完备;使周全

Ví dụ:
  • - xiǎng yuán 心中 xīnzhōng de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.

  • - 设法 shèfǎ yuán 这次 zhècì de 任务 rènwù

    - Tìm cách hoàn thành nhiệm vụ lần này.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đồng (đơn vị in trên tờ tiền TQ, văn cổ)

我国的本位货币单位,人民币1圆等于10角,等于100分

Ví dụ:
  • - 1 yuán 人民币 rénmínbì

    - 1 đồng nhân dân tệ.

  • - 3 yuán 5 jiǎo 6 fēn

    - 3 đồng 5 hào 6 xu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Viên

Ví dụ:
  • - 圆明 yuánmíng

    - Viên Minh.

  • - 圆凱 yuánkǎi

    - Viên Khải.

Đồng

圆形的货币

Ví dụ:
  • - yǒu 一枚 yīméi yuán de 硬币 yìngbì

    - Tôi có một đồng xu.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一些 yīxiē yuán 硬币 yìngbì

    - Trên bàn có một vài đồng xu.

hình tròn; vòng tròn

从中心点到周边任何一点的距离完全相等的图形

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng 有个 yǒugè yuán 印记 yìnjì

    - Có một dấu ấn hình tròn dưới đất.

  • - 墙上 qiángshàng 有个 yǒugè 圆形 yuánxíng 图案 túàn

    - Trên tường có một hình tròn.

  • - huà 一个 yígè 大大的 dàdàde yuán

    - Vẽ một vòng tròn lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

圆 + Tân ngữ (计划, 梦,心愿...)

Hoàn thành, thực hiện ...

Ví dụ:
  • - 小猫 xiǎomāo 努力 nǔlì yuán 自己 zìjǐ de xiǎo 计划 jìhuà

    - Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.

  • - 我们 wǒmen yuán 这个 zhègè 承诺 chéngnuò

    - Chúng ta buộc phải thực hiện lời hứa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 歌喉 gēhóu 圆润 yuánrùn

    - Giọng hát uyển chuyển.

  • - 圆润 yuánrùn de 歌喉 gēhóu

    - giọng hát êm dịu

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - shì yuán 镜子 jìngzi

    - chỗ này có 1 cái bàn tròn

  • - 圆形 yuánxíng hěn měi

    - Hình tròn rất đẹp.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - de 安排 ānpái 很圆妥 hěnyuántuǒ

    - Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.

  • - 事情 shìqing 办得 bàndé 圆全 yuánquán

    - sự việc giải quyết rất hoàn hảo.

  • - 李安 lǐān 一年 yīnián hòu 妻子 qīzǐ 破镜重圆 pòjìngchóngyuán

    - Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 时间 shíjiān jiàn 什么 shénme 圆顶 yuándǐng

    - Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?

  • - 圆盘耙 yuánpánbà

    - bừa bàn tròn

  • - yuán 脸盘儿 liǎnpáner

    - khuôn mặt tròn.

  • - bǎng kuò yāo yuán

    - vai rộng eo tròn

  • - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 八月 bāyuè wàng 月亮 yuèliang 很圆 hěnyuán

    - Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.

  • - 一个 yígè 完整 wánzhěng de yuán shì 360

    - Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圆

Hình ảnh minh họa cho từ 圆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao