文凭挂帅 wénpíng guàshuài

Từ hán việt: 【văn bằng quải suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文凭挂帅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn bằng quải suất). Ý nghĩa là: Bằng cấp càng cao càng tốt. Ví dụ : - Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文凭挂帅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文凭挂帅 khi là Danh từ

Bằng cấp càng cao càng tốt

Ví dụ:
  • - zài 我们 wǒmen 文凭 wénpíng 挂帅 guàshuài de 社会 shèhuì 成绩 chéngjì 为主 wéizhǔ 道德 dàodé 为次 wèicì

    - Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文凭挂帅

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 厂长 chǎngzhǎng 挂帅 guàshuài zhuā 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 工作 gōngzuò

    - xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • - 检查 jiǎnchá le 文凭 wénpíng de 真实性 zhēnshíxìng

    - Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.

  • - 拥有 yōngyǒu 大学 dàxué de 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.

  • - zài 我们 wǒmen 文凭 wénpíng 挂帅 guàshuài de 社会 shèhuì 成绩 chéngjì 为主 wéizhǔ 道德 dàodé 为次 wèicì

    - Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau

  • - yǒu 大专 dàzhuān 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng cao đẳng.

  • - yǒu 很多 hěnduō 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có nhiều bằng cấp.

  • - 拿到 nádào le 硕士文凭 shuòshìwénpíng

    - Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.

  • - 这份 zhèfèn 文凭 wénpíng hěn 重要 zhòngyào

    - Bằng cấp này rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 文凭 wénpíng de 价值 jiàzhí

    - Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.

  • - 文凭 wénpíng de 价值 jiàzhí 在于 zàiyú 个人 gèrén 能力 nénglì

    - Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.

  • - yǒu 文凭 wénpíng

    - Tôi có văn bằng.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文凭挂帅

Hình ảnh minh họa cho từ 文凭挂帅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文凭挂帅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuài , Shuò
    • Âm hán việt: Soái , Suý , Suất
    • Nét bút:丨ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLLB (中中中月)
    • Bảng mã:U+5E05
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao