Đọc nhanh: 文凭挂帅 (văn bằng quải suất). Ý nghĩa là: Bằng cấp càng cao càng tốt. Ví dụ : - 在我们文凭挂帅的社会里,成绩为主,道德为次 Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
Ý nghĩa của 文凭挂帅 khi là Danh từ
✪ Bằng cấp càng cao càng tốt
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文凭挂帅
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 这个 职位 需要 本科 的 文凭
- Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 拥有 大学 的 文凭
- Anh ấy có bằng tốt nghiệp đại học.
- 在 我们 文凭 挂帅 的 社会 里 , 成绩 为主 , 道德 为次
- Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau
- 他 有 大专 文凭
- Anh ấy có bằng cao đẳng.
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
- 这份 文凭 很 重要
- Bằng cấp này rất quan trọng.
- 我们 讨论 了 文凭 的 价值
- Chúng tôi thảo luận về giá trị của bằng cấp.
- 文凭 的 价值 在于 个人 能力
- Giá trị của bằng cấp nằm ở năng lực cá nhân.
- 我 有 文凭
- Tôi có văn bằng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文凭挂帅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文凭挂帅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
帅›
挂›
文›