文教 wénjiào

Từ hán việt: 【văn giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn giáo). Ý nghĩa là: văn hoá giáo dục; văn giáo. Ví dụ : - 。 ngành văn hoá giáo dục. - 。 sự nghiệp văn hoá giáo dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文教 khi là Danh từ

văn hoá giáo dục; văn giáo

文化和教育

Ví dụ:
  • - 文教部门 wénjiàobùmén

    - ngành văn hoá giáo dục

  • - 文教 wénjiào 事业 shìyè

    - sự nghiệp văn hoá giáo dục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文教

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • - 文教部门 wénjiàobùmén

    - ngành văn hoá giáo dục

  • - 文教 wénjiào 事业 shìyè

    - sự nghiệp văn hoá giáo dục.

  • - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - qǐng 多多指教 duōduōzhǐjiào zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Mong bạn chỉ giáo nhiều hơn về bài viết này.

  • - 这本 zhèběn 语文 yǔwén 教材 jiàocái yǒu 30

    - Quyển sách tiếng Trung này có 30 bài học.

  • - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • - wáng 教授 jiàoshòu 主讲 zhǔjiǎng 隋唐 suítáng 文学 wénxué

    - Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.

  • - 王东 wángdōng 教授 jiàoshòu 就职 jiùzhí 烟台 yāntái 大学 dàxué 中文系 zhōngwénxì

    - Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.

  • - huì 老师 lǎoshī jiào 语文 yǔwén ne

    - Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.

  • - yóu 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 中文 zhōngwén

    - Thầy Doãn dạy chúng tôi tiếng Trung.

  • - tài 老师 lǎoshī jiào 中文 zhōngwén

    - Thầy Thái dạy tiếng Trung.

  • - mào 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 语文 yǔwén

    - Thầy Mạo dạy chúng tôi môn ngữ văn.

  • - zhuāng 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 中文 zhōngwén

    - Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.

  • - xiǎo 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 语文 yǔwén

    - Thầy Tiểu dạy chúng tôi văn học.

  • - yīng 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 中文 zhōngwén

    - Thầy Ưng dạy chúng tôi tiếng Trung.

  • - zài 一所 yīsuǒ 学校 xuéxiào 里教 lǐjiào 中文 zhōngwén

    - Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文教

Hình ảnh minh họa cho từ 文教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao