Đọc nhanh: 零敲碎打 (linh xao toái đả). Ý nghĩa là: làm ăn vụn vặt; làm lẻ tẻ; làm ăn cò con, làm ăn vặt vãnh.
Ý nghĩa của 零敲碎打 khi là Thành ngữ
✪ làm ăn vụn vặt; làm lẻ tẻ; làm ăn cò con
指以零零碎碎、断断续续的方式进行或处理也说零打碎敲
✪ làm ăn vặt vãnh
指以零零碎碎、断断续续的方式进行或处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零敲碎打
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 她 敲打 着 锣鼓
- Cô ấy đang đánh trống.
- 孩子 在 敲打 玩具
- Đứa trẻ đang gõ đồ chơi.
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 敲锣打鼓
- Khua chiêng đánh trống.
- 敲锣打鼓
- gõ chiêng đánh trống.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 我 的 半月板 被 打碎 了
- Nó xé nát khum của tôi!
- 我 将 花瓶 打碎 了
- Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.
- 冷言冷语 敲打 人
- nói bóng nói gió, mỉa mai người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零敲碎打
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零敲碎打 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
敲›
碎›
零›