Đọc nhanh: 散文 (tản văn). Ý nghĩa là: văn xuôi, tản văn; tán văn. Ví dụ : - 她的散文过於矫揉造作. Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.. - 巴金的散文很值得一看。 Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc. - 他写作文或读散文。 Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
Ý nghĩa của 散文 khi là Danh từ
✪ văn xuôi
指不讲究韵律的文章 (区别于'韵文')
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ tản văn; tán văn
指除诗歌、戏剧、小说外的文学作品,包括杂文、随笔、特写等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散文
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 抒情散文
- văn xuôi trữ tình.
- 散发 文件
- phát công văn.
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 散文 可以 抒写 感情 , 也 可以 发表议论
- tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 文件 散落 得到 处 都 是
- Giấy tờ rơi vãi khắp nơi.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
文›
tạp văn (một loại tản văn hiện đại, không câu nệ hình thức, chú trọng nghị luận, cũng có thể tường thuật sự việc.)
tuỳ bútghi chép; bút kí; bút ký
du ký (ghi chép những điều tai nghe mắt thấy trong khi đi du lịch)
thư; thư từ; thơ; tờ bồi; tờ mây; thơ từcông văngiản độc