Hán tự: 敝
Đọc nhanh: 敝 (tệ). Ý nghĩa là: gian lận; lừa dối, sai lầm; thiếu sót; hại; có hại. Ví dụ : - 他常有弊行,不可信。 Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.. - 这种弊事不能做。 Chuyện gian lận như thế này không thể làm.. - 我们发现弊事。 Chúng tôi phát hiện việc gian lận.
Ý nghĩa của 敝 khi là Danh từ
✪ gian lận; lừa dối
欺诈蒙骗、图占便宜的行为
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 这种 弊事 不能 做
- Chuyện gian lận như thế này không thể làm.
- 我们 发现 弊事
- Chúng tôi phát hiện việc gian lận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sai lầm; thiếu sót; hại; có hại
缺点;害处
- 这个 方法 有弊
- Phương pháp này có thiếu sót.
- 抽烟 多弊
- Hút thuốc có hại.
- 熬夜 对 身体 有弊
- Thức đêm có hại cho cơ thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敝
- 百业凋敝
- trăm nghề suy thoái.
- 弃之如敝 屣
- vứt nó đi như vứt giẻ rách
- 敝屣
- giày rách; (ví) đồ bỏ.
- 民生凋敝
- cuộc sống của nhân dân vô cùng khó khăn.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敝›