Đọc nhanh: 教职员 (giáo chức viên). Ý nghĩa là: giáo chức; giáo viên viên chức (trong trường).
Ý nghĩa của 教职员 khi là Danh từ
✪ giáo chức; giáo viên viên chức (trong trường)
学校里的教员和职员的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教职员
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 做 教员
- làm giáo viên
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 公职人员
- công chức
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
- 他 是 银行职员
- Anh ấy là nhân viên ngân hàng.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 职员 们 在 上班
- Các nhân viên đang làm việc.
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教职员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教职员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
教›
职›