教职员 jiàozhíyuán

Từ hán việt: 【giáo chức viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教职员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo chức viên). Ý nghĩa là: giáo chức; giáo viên viên chức (trong trường).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教职员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教职员 khi là Danh từ

giáo chức; giáo viên viên chức (trong trường)

学校里的教员和职员的合称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教职员

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - zuò 教员 jiàoyuán

    - làm giáo viên

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 公职人员 gōngzhírényuán

    - công chức

  • - 低层 dīcéng 职员 zhíyuán

    - viên chức cấp dưới; cấp dưới.

  • - shì 银行职员 yínhángzhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên ngân hàng.

  • - 专任 zhuānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên chuyên trách

  • - 职员 zhíyuán men zài 上班 shàngbān

    - Các nhân viên đang làm việc.

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 演得 yǎndé hěn 职业 zhíyè

    - Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教职员

Hình ảnh minh họa cho từ 教职员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教职员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao