Đọc nhanh: 赈救 (chẩn cứu). Ý nghĩa là: Chẩn tế cứu trợ; đem tiền bạc giúp đỡ người nghèo nàn; thiếu thốn; bị tai hoang; chẩn cứu.
Ý nghĩa của 赈救 khi là Động từ
✪ Chẩn tế cứu trợ; đem tiền bạc giúp đỡ người nghèo nàn; thiếu thốn; bị tai hoang; chẩn cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赈救
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 救济费
- tiền cứu tế.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 救生设备
- thiết bị cấp cứu
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 开仓 赈灾
- mở kho cứu trợ thiên tai.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 看到 他 在 挣扎 , 我 给 他 扔 了 一个 救生圈 过去
- Nhìn thấy anh ta đang vật lộn, tôi ném một chiếc vòng cứu hộ cho anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赈救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赈救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
赈›