Đọc nhanh: 故国 (cố quốc). Ý nghĩa là: cố quốc; quốc gia cổ (nước có lic̣h sử lâu đời), tổ quốc; đất nước, quê hương; cố hương. Ví dụ : - 翘首故国。 ngẩng đầu trông về quê hương.
Ý nghĩa của 故国 khi là Danh từ
✪ cố quốc; quốc gia cổ (nước có lic̣h sử lâu đời)
历史悠久的国家
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
✪ tổ quốc; đất nước
祖国
✪ quê hương; cố hương
故乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故国
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 这个 地方 是 古代 柏国 的 故地
- Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.
- 整理 国故
- chỉnh lý văn hoá truyền thống
- 国有 大 故
- quốc gia có việc hệ trọng
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 故宫 是 中国 的 一个 著名景点
- Cố Cung là một điểm du lịch nổi tiếng của Trung Quốc.
- 句 国有 很多 历史 故事
- Nước Câu Li có nhiều câu chuyện lịch sử.
- 邹国 的 故事 流传 至今
- Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
故›