Đọc nhanh: 放怀 (phóng hoài). Ý nghĩa là: tận tình; dốc hết tình cảm; thoả thích; tha hồ, yên tâm; yên lòng; an tâm, tràn cung mây. Ví dụ : - 放怀畅饮 uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.. - 放怀大笑 cười nói thoả thích. - 妻子的病有了好转,我也就放怀了些。 bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
Ý nghĩa của 放怀 khi là Tính từ
✪ tận tình; dốc hết tình cảm; thoả thích; tha hồ
纵情;尽情
- 放怀 畅饮
- uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.
- 放怀 大笑
- cười nói thoả thích
✪ yên tâm; yên lòng; an tâm
放心
- 妻子 的 病 有 了 好转 , 我 也 就 放怀 了 些
- bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
✪ tràn cung mây
放开胆量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放怀
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 请 保持 开放 的 胸怀
- Hãy giữ tấm lòng cởi mở.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 放怀 大笑
- cười nói thoả thích
- 放怀 畅饮
- uống rượu thoả thích; tha hồ uống rượu.
- 妻子 的 病 有 了 好转 , 我 也 就 放怀 了 些
- bệnh của vợ đã đỡ nhiều, tôi cũng yên tâm phần nào.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
放›