Đọc nhanh: 放患未然 (phóng hoạn vị nhiên). Ý nghĩa là: phòng bị sẵn sàng; phòng ngừa trước.
Ý nghĩa của 放患未然 khi là Thành ngữ
✪ phòng bị sẵn sàng; phòng ngừa trước
在事故或灾害尚未发生之前采取预防措施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放患未然
- 放眼 未来
- nhìn về tương lai
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 夜三漏 了 , 灯火 依然 未 熄
- Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 虽 失败 , 然而 他 没 放弃
- Dù cho thất bại, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 既然 开始 , 不能 放弃
- Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 动词 重叠 后 不能 受 已然 副词 修饰 , 可以 受 未然 副词 修饰
- Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.
- 放屁 是 自然 的 生理 现象
- Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放患未然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放患未然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm患›
放›
未›
然›