Đọc nhanh: 政治改革 (chính trị cải cách). Ý nghĩa là: cải cách chính trị. Ví dụ : - 我支持政治改革。 Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
Ý nghĩa của 政治改革 khi là Danh từ
✪ cải cách chính trị
political reform
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政治改革
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 政治 风波
- sóng gió chính trị
- 改革方案
- Phương án cải cách.
- 改革 的 浪潮
- làn sóng cải cách.
- 北京 是 中国 的 政治 心脏
- Bắc Kinh là trung tâm chính trị của Trung Quốc.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
- 我 支持 政治 改革
- Tôi ủng hộ cải cách chính trị.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 我 已经 请求 给予 你 政治 庇护 了
- Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 政治纲领
- cương lĩnh chính trị
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 政策 的 变化 促进 了 改革 的 作用
- Sự thay đổi chính sách thúc đẩy tác dụng của cải cách.
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政治改革
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政治改革 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
政›
治›
革›