Đọc nhanh: 攀援 (phan viên). Ý nghĩa là: leo (thực vật), leo lên (một sợi dây, v.v.), trèo leo. Ví dụ : - 裙带关系(被利用来相互勾结攀援的姻亲关系)。 quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
Ý nghĩa của 攀援 khi là Động từ
✪ leo (thực vật)
climbing (plant)
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
✪ leo lên (một sợi dây, v.v.)
to climb up (a rope etc)
✪ trèo leo
抓着东西往上去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀援
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 无偿援助
- viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 统治者 决定 不向 其他 国家 求援
- Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 我援 她 上岸 来
- Tôi kéo cô ấy lên bờ.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 援例 处理
- dựa theo tiền lệ xử lý.
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›
攀›