Đọc nhanh: 攀鲈 (phàn lô). Ý nghĩa là: Cá rô, cá rô.
Ý nghĩa của 攀鲈 khi là Danh từ
✪ Cá rô
攀鲈喜栖息于水流缓慢的河沟和池塘中,幼鱼主要摄食微型水生动物,如小鱼和小虾等,为杂食性鱼类。在人工养殖条件下,经过驯化后可摄食人工配合饲料。适宜生长的pH6-9,水温范围为18-35℃,最适生长水温25-30℃,水温低于15℃时停止摄食。原产于南亚和东南亚等地。
✪ cá rô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀鲈
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 员工 盲目攀比 , 工作 气氛 差
- Nhân viên so bì một cách mù quáng khiến không khí làm việc tồi tệ.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 我 也 去 尝一尝 你 酒店 主厨 的 拿手 海鲈
- Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.
- 他 跟 同事 攀比 薪水
- Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 他 总是 攀比 别人 的 财富
- Anh ấy lúc nào cũng so đo với tài sản của người khác.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀鲈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀鲈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攀›
鲈›