Đọc nhanh: 横爬行 (hoành ba hành). Ý nghĩa là: cua khôn, đi ngang.
Ý nghĩa của 横爬行 khi là Danh từ
✪ cua khôn
crab-wise
✪ đi ngang
to walk sideways
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横爬行
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 爬行动物
- động vật bò sát.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 恐龙 是 爬行动物
- Khủng long là động vật bò sát.
- 海参 用腕 爬行
- Hải sâm dùng xúc tu để bò.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 横行不法
- hống hách lộng hành
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横爬行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横爬行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
爬›
行›