niǎn

Từ hán việt: 【niện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niện). Ý nghĩa là: đuổi; xua; xua đuổi, đuổi theo; theo kịp; đuổi kịp. Ví dụ : - 。 Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.. - 。 Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.. - 。 Anh ta đuổi theo phía sau tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đuổi; xua; xua đuổi

驱逐;赶走

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 撵走 niǎnzǒu le 院子 yuànzi de 小鸡 xiǎojī

    - Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

đuổi theo; theo kịp; đuổi kịp

追赶

Ví dụ:
  • - zài 后面 hòumiàn niǎn

    - Anh ta đuổi theo phía sau tôi.

  • - 孩子 háizi men niǎn zhe 蝴蝶 húdié

    - Bọn trẻ đuổi theo con bướm.

  • - 拼命 pīnmìng niǎn 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi bạt mạng đuổi theo xe buýt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

撵 + 得/不 + 上 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - gāng zǒu hái niǎn shàng

    - Anh ấy vừa đi, đuổi còn kịp.

  • - pǎo 太快 tàikuài niǎn shàng

    - Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu 撵跑 niǎnpǎo le

    - Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.

  • - pǎo 太快 tàikuài niǎn shàng

    - Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.

  • - gāng zǒu hái niǎn shàng

    - Anh ấy vừa đi, đuổi còn kịp.

  • - 拼命 pīnmìng niǎn 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi bạt mạng đuổi theo xe buýt.

  • - 孩子 háizi men niǎn zhe 蝴蝶 húdié

    - Bọn trẻ đuổi theo con bướm.

  • - 妈妈 māma 撵走 niǎnzǒu le 院子 yuànzi de 小鸡 xiǎojī

    - Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.

  • - zài 后面 hòumiàn niǎn

    - Anh ta đuổi theo phía sau tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撵

Hình ảnh minh họa cho từ 撵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Niǎn
    • Âm hán việt: Niện
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶一一ノ丶一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQOQ (手手人手)
    • Bảng mã:U+64B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình