niǎn

Từ hán việt: 【niễn.chiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niễn.chiển). Ý nghĩa là: cái cối; con lăn xay lúa, xay; nghiền; siết, làm phẳng. Ví dụ : - 。 Có một cối xay trong sân.. - 。 Cái cối xay đó đã rất cũ rồi.. - 。 Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái cối; con lăn xay lúa

碾子

Ví dụ:
  • - 院子 yuànzi yǒu 一个 yígè niǎn

    - Có một cối xay trong sân.

  • - 那台 nàtái niǎn 已经 yǐjīng hěn jiù le

    - Cái cối xay đó đã rất cũ rồi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

xay; nghiền; siết

滚动碾磙子等使谷物去皮、破碎,或使其他物体破碎、变平

Ví dụ:
  • - yòng 碾子 niǎnzi niǎn 谷物 gǔwù

    - Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

  • - zài niǎn 玉米 yùmǐ

    - Anh ấy đang xay ngô.

làm phẳng

碾平

Ví dụ:
  • - 那块 nàkuài 地要 dìyào 碾平 niǎnpíng

    - Mảnh đất đó phải được cán phẳng.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 碾平 niǎnpíng

    - Nhanh chóng cán phẳng nó.

bước lên; dẫm lên; chà đạp

Ví dụ:
  • - niǎn le de xié

    - Anh ấy dẫm lên giày của tôi.

  • - bié niǎn 那里 nàlǐ

    - Đừng dẫm chỗ đó.

mài; khắc chạm

雕琢

Ví dụ:
  • - zài niǎn zhuó 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.

  • - 艺人 yìrén zài 仔细 zǐxì 碾琢 niǎnzhuó 工艺品 gōngyìpǐn

    - Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yòng 碾子 niǎnzi niǎn 谷物 gǔwù

    - Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.

  • - yào 碾子 niǎnzi

    - cối xay thuốc.

  • - bié niǎn 那里 nàlǐ

    - Đừng dẫm chỗ đó.

  • - 汽碾 qìniǎn zi

    - cối xay hơi nước.

  • - zài niǎn zhuó 饰品 shìpǐn

    - Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 碾平 niǎnpíng

    - Nhanh chóng cán phẳng nó.

  • - zài niǎn 玉米 yùmǐ

    - Anh ấy đang xay ngô.

  • - 艺人 yìrén zài 仔细 zǐxì 碾琢 niǎnzhuó 工艺品 gōngyìpǐn

    - Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.

  • - 我要 wǒyào yòng 匕首 bǐshǒu 碾碎 niǎnsuì 种子 zhǒngzi

    - Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.

  • - niǎn le de xié

    - Anh ấy dẫm lên giày của tôi.

  • - hái 赶快 gǎnkuài de 智商 zhìshāng 碾压 niǎnyā

    - Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.

  • - 矿石 kuàngshí 碾磨 niǎnmó 实验 shíyàn 通过 tōngguò 碾磨 niǎnmó lái 鉴定 jiàndìng 矿石 kuàngshí de 矿砂 kuàngshā 品质 pǐnzhì huò 含量 hánliàng de 测试 cèshì

    - Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.

  • - 院子 yuànzi yǒu 一个 yígè niǎn

    - Có một cối xay trong sân.

  • - 那块 nàkuài 地要 dìyào 碾平 niǎnpíng

    - Mảnh đất đó phải được cán phẳng.

  • - 狠狠 hěnhěn 碾压 niǎnyā de 根须 gēnxū 想必 xiǎngbì ràng hěn yǒu 成就感 chéngjiùgǎn ba

    - Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?

  • - 那台 nàtái niǎn 已经 yǐjīng hěn jiù le

    - Cái cối xay đó đã rất cũ rồi.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 碾

Hình ảnh minh họa cho từ 碾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Liǎn , Niǎn , Niàn
    • Âm hán việt: Chiển , Niển , Niễn , Triển
    • Nét bút:一ノ丨フ一フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRSTV (一口尸廿女)
    • Bảng mã:U+78BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình