Hán tự: 撮
Đọc nhanh: 撮 (toát). Ý nghĩa là: nhón; nhót; nhúp, tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập, hút; chiết; trích; trích dẫn; chọn; chọn lọc; tóm tắt (chỗ quan trọng). Ví dụ : - 他用手指撮了一撮盐。 Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.. - 她从罐子里撮了一点药。 Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.. - 我撮一点胡椒粉。 Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
Ý nghĩa của 撮 khi là Động từ
✪ nhón; nhót; nhúp
用手指捏住细碎的东西拿起来
- 他 用 手指 撮 了 一 撮 盐
- Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập
聚合;聚拢
- 朋友 们 撮 在 一起 聊天
- Các bạn tụ tập lại nói chyện.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 老师 撮 学生 们 讨论 问题
- Giáo viên tập hợp học sinh lại để thảo luận vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hút; chiết; trích; trích dẫn; chọn; chọn lọc; tóm tắt (chỗ quan trọng)
摘取 (要点)
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 请 把 这段 文字 撮要 一下
- Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vun; vun đống; đánh đống
用簸箕等把东西聚在一起
- 他 把 地上 的 垃圾 撮 起来
- Anh ấy vun rác trên mặt đất lại.
- 她 用 簸箕 把 灰尘 撮 走
- Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.
- 请 把 这些 纸屑 撮 到 一起
- Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đi ăn (nhà hàng)
去饭馆儿吃饭
- 咱们 去 大 撮 一顿 吧 !
- Chúng ta đi ăn một bữa thịnh soạn nhé!
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 他们 决定 每个 月 去 撮 一次 饭
- Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 撮 khi là Lượng từ
✪ toát (đơn vị đo thể tích, 1 toát = 1 ml)
容量单位十撮等于一勺现用市撮,一市撮合一毫升
- 这个 瓶子 有 400 撮 水
- Cái chai này có 400 toát nước.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
✪ nhúm; túm
用于手所撮取的东西
- 请 给 我 一 撮 盐
- Hãy cho tôi một nhúm muối.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhóm; toán (người hoặc sự vật xấu)
借用于极少的坏人或事物
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 这 撮 人 总是 惹麻烦
- Nhóm người này luôn gây rắc rối.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 把 工作 内容 撮要 报告
- báo cáo tóm tắt nội dung công tác.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 她 用 簸箕 把 灰尘 撮 走
- Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.
- 请 把 这些 纸屑 撮 到 一起
- Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 这 撮 人 总是 惹麻烦
- Nhóm người này luôn gây rắc rối.
- 通过 哥哥 撮合 与 刑警 再婚 , 经常 欲求 不满
- Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 请 把 这段 文字 撮要 一下
- Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撮›