cuō

Từ hán việt: 【toát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toát). Ý nghĩa là: nhón; nhót; nhúp, tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập, hút; chiết; trích; trích dẫn; chọn; chọn lọc; tóm tắt (chỗ quan trọng). Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.. - 。 Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.. - 。 Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhón; nhót; nhúp

用手指捏住细碎的东西拿起来

Ví dụ:
  • - yòng 手指 shǒuzhǐ cuō le cuō yán

    - Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.

  • - cóng 罐子 guànzi cuō le 一点 yìdiǎn yào

    - Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.

  • - cuō 一点 yìdiǎn 胡椒粉 hújiāofěn

    - Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tụ họp lại; tập hợp; kết hợp; tụ tập

聚合;聚拢

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou men cuō zài 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Các bạn tụ tập lại nói chyện.

  • - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • - 老师 lǎoshī cuō 学生 xuésheng men 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Giáo viên tập hợp học sinh lại để thảo luận vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hút; chiết; trích; trích dẫn; chọn; chọn lọc; tóm tắt (chỗ quan trọng)

摘取 (要点)

Ví dụ:
  • - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • - zài 报告 bàogào zhōng cuō le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.

  • - qǐng 这段 zhèduàn 文字 wénzì 撮要 cuōyào 一下 yīxià

    - Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vun; vun đống; đánh đống

用簸箕等把东西聚在一起

Ví dụ:
  • - 地上 dìshàng de 垃圾 lājī cuō 起来 qǐlai

    - Anh ấy vun rác trên mặt đất lại.

  • - yòng 簸箕 bòjī 灰尘 huīchén cuō zǒu

    - Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.

  • - qǐng 这些 zhèxiē 纸屑 zhǐxiè cuō dào 一起 yìqǐ

    - Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đi ăn (nhà hàng)

去饭馆儿吃饭

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen cuō 一顿 yīdùn ba

    - Chúng ta đi ăn một bữa thịnh soạn nhé!

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 每个 měigè yuè cuō 一次 yīcì fàn

    - Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

toát (đơn vị đo thể tích, 1 toát = 1 ml)

容量单位十撮等于一勺现用市撮,一市撮合一毫升

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 瓶子 píngzi yǒu 400 cuō shuǐ

    - Cái chai này có 400 toát nước.

  • - 他加 tājiā le 20 cuō 油进 yóujìn 锅里 guōlǐ

    - Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.

nhúm; túm

用于手所撮取的东西

Ví dụ:
  • - qǐng gěi cuō yán

    - Hãy cho tôi một nhúm muối.

  • - zài 汤里 tānglǐ fàng le cuō 芝麻 zhīma

    - Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.

  • - zhǐ 需要 xūyào 一撮 yīzuǒ táng

    - Tôi chỉ cần một nhúm đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhóm; toán (người hoặc sự vật xấu)

借用于极少的坏人或事物

Ví dụ:
  • - shì cuō 反动分子 fǎndòngfènzi de 成员 chéngyuán

    - Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.

  • - zhè cuō rén 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Nhóm người này luôn gây rắc rối.

  • - 社会 shèhuì shàng yǒu cuō 贪官污吏 tānguānwūlì

    - Trong xã hội có một nhóm quan tham.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孩子 háizi men zài 院子 yuànzi cuō zhe 玩游戏 wányóuxì

    - Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.

  • - 头上 tóushàng yǒu cuō 白头发 báitóufà

    - Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.

  • - cóng 罐子 guànzi cuō le 一点 yìdiǎn yào

    - Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.

  • - 论文 lùnwén 撮要 cuōyào

    - bản tóm tắt luận văn.

  • - 地上 dìshàng yǒu cuō máo

    - Trên mặt đất có một túm lông.

  • - zhǐ 需要 xūyào 一撮 yīzuǒ táng

    - Tôi chỉ cần một nhúm đường.

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - 工作 gōngzuò 内容 nèiróng 撮要 cuōyào 报告 bàogào

    - báo cáo tóm tắt nội dung công tác.

  • - zài 报告 bàogào zhōng cuō le 关键点 guānjiàndiǎn

    - Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.

  • - 社会 shèhuì shàng yǒu cuō 贪官污吏 tānguānwūlì

    - Trong xã hội có một nhóm quan tham.

  • - 粪污 fènwū 毛块 máokuài cuō 蓬乱 péngluàn huò yǒu 粪污 fènwū 覆盖 fùgài de 养毛 yǎngmáo

    - Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.

  • - yòng 簸箕 bòjī 灰尘 huīchén cuō zǒu

    - Cô ấy dùng cái hốt rác để vun bụi đi.

  • - qǐng 这些 zhèxiē 纸屑 zhǐxiè cuō dào 一起 yìqǐ

    - Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.

  • - cuō 芝麻 zhīma

    - một nhúm mè.

  • - zhè cuō rén 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Nhóm người này luôn gây rắc rối.

  • - 通过 tōngguò 哥哥 gēge 撮合 cuōhé 刑警 xíngjǐng 再婚 zàihūn 经常 jīngcháng 欲求 yùqiú 不满 bùmǎn

    - Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.

  • - cóng 文章 wénzhāng zhōng cuō 要点 yàodiǎn

    - Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.

  • - qǐng 这段 zhèduàn 文字 wénzì 撮要 cuōyào 一下 yīxià

    - Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.

  • - 剪下 jiǎnxià 撮子 cuōzi 头发 tóufà

    - cắt đi một nhúm tóc.

  • - 所有 suǒyǒu de 房间 fángjiān dōu 装备 zhuāngbèi yǒu 电炉 diànlú 保持 bǎochí 室内 shìnèi cuō shì 15 20 de 常温 chángwēn

    - Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撮

Hình ảnh minh họa cho từ 撮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Cuō , Zuǒ
    • Âm hán việt: Toát
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QASE (手日尸水)
    • Bảng mã:U+64AE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình