Đọc nhanh: 撮拢 (toát long). Ý nghĩa là: chúm.
Ý nghĩa của 撮拢 khi là Động từ
✪ chúm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撮拢
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 论文 撮要
- bản tóm tắt luận văn.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 归拢
- gộp lại.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撮拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撮拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拢›
撮›