Đọc nhanh: 一撮 (nhất toát). Ý nghĩa là: chúm. Ví dụ : - 粪污毛块一撮蓬乱或有粪污覆盖的养毛 Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.. - 一撮 芝麻。 một nhúm mè.
Ý nghĩa của 一撮 khi là Tính từ
✪ chúm
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一撮
- 我 撮 一点 胡椒粉
- Tôi nhón một ít bột hạt tiêu.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 我 只 需要 一撮 糖
- Tôi chỉ cần một nhúm đường.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 请 把 这些 纸屑 撮 到 一起
- Hãy vun những mẩu giấy này lại với nhau.
- 一 撮 芝麻
- một nhúm mè.
- 请 把 这段 文字 撮要 一下
- Hãy tóm tắt nội dung đoạn văn này.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 她 在 汤里 放 了 一 撮 芝麻
- Cô ấy đã bỏ một nhúm mè vào canh.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 请 给 我 一 撮 盐
- Hãy cho tôi một nhúm muối.
- 他 用 手指 撮 了 一 撮 盐
- Anh ấy dùng ngón tay nhón lấy một chút muối.
- 他 从 地上 捡起 了 一 撮 头发
- Cô ấy nhặt lên một nắm tóc từ mặt đất.
- 咱们 去 大 撮 一顿 吧 !
- Chúng ta đi ăn một bữa thịnh soạn nhé!
- 朋友 们 撮 在 一起 聊天
- Các bạn tụ tập lại nói chyện.
- 小猫 在 沙发 上 掉 了 一 撮 毛
- Con mèo nhỏ làm rơi một nhúm lông trên sofa.
- 他们 决定 每个 月 去 撮 一次 饭
- Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一撮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一撮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
撮›