播植 bō zhí

Từ hán việt: 【bá thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "播植" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá thực). Ý nghĩa là: Trồng trọt. § Cũng viết là bá thực . ◇Hậu Hán Thư : Niên quá tứ thập; nãi quy cung dưỡng; giả điền bá thực; dĩ ngu triêu tịch ; ; ; (Trịnh Huyền truyện ) Tuổi hơn bốn chục; bèn quay về làm ăn; lấy ruộng trồng trọt; vui sống sớm chiều..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 播植 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 播植 khi là Động từ

Trồng trọt. § Cũng viết là bá thực 播殖. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Niên quá tứ thập; nãi quy cung dưỡng; giả điền bá thực; dĩ ngu triêu tịch 年過四十; 乃歸供養; 假田播殖; 以娛朝夕 (Trịnh Huyền truyện 鄭玄傳) Tuổi hơn bốn chục; bèn quay về làm ăn; lấy ruộng trồng trọt; vui sống sớm chiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播植

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 播送 bōsòng 音乐 yīnyuè

    - phát thanh âm nhạc

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 传播 chuánbō 马克思 mǎkèsī 列宁主义 lièníngzhǔyì

    - Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 植物 zhíwù

    - Chúng ta phải bảo vệ thực vật.

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 拉丁文 lādīngwén 卡片 kǎpiàn yǒu 隐喻 yǐnyù de 植物 zhíwù

    - Một thẻ latin và một nhà máy ẩn dụ?

  • - 植物 zhíwù yǒu 休眠期 xiūmiánqī

    - Thực vật cũng có thời kỳ ngủ đông.

  • - 播撒 bōsǎ 药粉 yàofěn

    - rắc thuốc bột

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 流播 liúbō 世间 shìjiān

    - lưu truyền trong dân gian.

  • - 植物 zhíwù 分布 fēnbù zhe 湿地 shīdì 沼泽 zhǎozé

    - Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.

  • - 植物 zhíwù shè 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 播植

Hình ảnh minh họa cho từ 播植

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 播植 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bǒ , Bò
    • Âm hán việt: , Bả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
    • Bảng mã:U+64AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Thực , Trĩ , Trị
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJBM (木十月一)
    • Bảng mã:U+690D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao