Hán tự: 撕
Đọc nhanh: 撕 (tê.ti). Ý nghĩa là: xé; gỡ. Ví dụ : - 你撕书是不对。 Bạn xé sách là sai.. - 他们撕纸玩游戏。 Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.. - 妈妈把布撕成两半。 Mẹ xé vải thành hai nửa.
Ý nghĩa của 撕 khi là Động từ
✪ xé; gỡ
用手使东西 (多为薄片状的) 裂开或离开附着处
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 妈妈 把布 撕成 两半
- Mẹ xé vải thành hai nửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 妈妈 把布 撕成 两半
- Mẹ xé vải thành hai nửa.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 请 不要 撕坏 包装
- Xin đừng xé hỏng bao bì.
- 猫 把 我 的 围巾 撕烂 了
- Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 撕毁协定
- huỷ bỏ hiệp định.
- 悍然 撕毁 协议
- ngang nhiên huỷ bỏ hiệp nghị
- 纸张 刺啦 被 撕开 了
- Tờ giấy bị xé xoẹt ra rồi.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 请 撕掉 旧 标签
- Hãy xé bỏ nhãn cũ.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 你 撕书 是 不 对
- Bạn xé sách là sai.
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撕›