撕咬 sī yǎo

Từ hán việt: 【tê giảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撕咬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tê giảo). Ý nghĩa là: để xé (bằng răng, giống như một con vật tấn công con khác).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撕咬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撕咬 khi là Động từ

để xé (bằng răng, giống như một con vật tấn công con khác)

to tear at (with the teeth, like one animal attacking another)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕咬

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • - 蚊虫 wénchóng 叮咬 dīngyǎo

    - muỗi đốt; muỗi chích

  • - 小心 xiǎoxīn bèi wén 叮咬 dīngyǎo

    - Cẩn thận bị muỗi cắn.

  • - 蚊子 wénzi yǎo le 一下 yīxià hěn 刺痒 cìyáng

    - muỗi đốt một cái, ngứa quá.

  • - zài 伯利兹 bólìzī de 珊瑚礁 shānhújiāo 被蝠 bèifú fèn yǎo le 一下 yīxià

    - Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.

  • - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • - hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Cô nghiến răng căm hận.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - 咬字儿 yǎozìér

    - đọc rõ từng âm

  • - 行腔 xíngqiāng 咬字 yǎozì

    - vuốt giọng lấy hơi

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.

  • - 口齿清楚 kǒuchǐqīngchu ( 咬字儿 yǎozìér 正确 zhèngquè )

    - phát âm chính xác.

  • - 吵架 chǎojià shí 不要 búyào 咬字眼儿 yǎozìyǎnér

    - Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - 牙齿 yáchǐ 咬得 yǎodé 格格 gége xiǎng

    - nghiến răng kèn kẹt.

  • - ràng shé 咬了一口 yǎoleyīkǒu

    - Bị rắn cắn một cái.

  • - cái jiāng 日历 rìlì de 一页 yīyè 撕掉 sīdiào 揉成 róuchéng 纸团 zhǐtuán 轻轻 qīngqīng 丢进 diūjìn le 纸篓 zhǐlǒu

    - Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ le

    - Tôi đã xé tờ giấy này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撕咬

Hình ảnh minh họa cho từ 撕咬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕咬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sī , Xī
    • Âm hán việt: Ti , Ty , , Tề , Tỵ
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTCL (手廿金中)
    • Bảng mã:U+6495
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa