Đọc nhanh: 撕碎 (tê toái). Ý nghĩa là: xé thành vụn.
Ý nghĩa của 撕碎 khi là Động từ
✪ xé thành vụn
to tear to shreds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕碎
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 粉碎性 骨折
- xương gãy nát
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撕›
碎›