Đọc nhanh: 撕扯 (tê xả). Ý nghĩa là: Để xé.
Ý nghĩa của 撕扯 khi là Động từ
✪ Để xé
to tear apart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撕扯
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他们 撕纸 玩游戏
- Bọn họ xé giấy chơi trò chơi.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 我要 像 撕烂 像 皮筋 一样
- Làm thế nào bạn muốn tôi kéo nó ra như một sợi dây cao su
- 他 扯 着 那块布
- Anh ấy kéo miếng vải đó.
- 把 书页 撕破 了
- xé rách trang sách.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 公然 撕毁 协议
- ngang nhiên xé bỏ hiệp nghị; ngang nhiên vi phạm thô bạo hiệp nghị.
- 妈妈 把布 撕成 两半
- Mẹ xé vải thành hai nửa.
- 直接 扯掉 你 的 双臂
- Tôi sẽ xé toạc cánh tay của bạn.
- 我 把 这 张纸 撕 了
- Tôi đã xé tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撕扯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撕扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
撕›