撒手闭眼 sāshǒu bì yǎn

Từ hán việt: 【tát thủ bế nhãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撒手闭眼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tát thủ bế nhãn). Ý nghĩa là: không liên quan gì thêm đến một vấn đề (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撒手闭眼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撒手闭眼 khi là Thành ngữ

không liên quan gì thêm đến một vấn đề (thành ngữ)

to have nothing further to do with a matter (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手闭眼

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 堵着 dǔzhe 猫眼 māoyǎn ne

    - Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.

  • - 大处着眼 dàchùzhuóyǎn 小处 xiǎochù 下手 xiàshǒu

    - nhìn cho rộng, làm cho chắc.

  • - 眼尖 yǎnjiān 手溜 shǒuliū

    - cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 用手 yòngshǒu 蒙住 méngzhù yǎn

    - Lấy tay che mắt.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - 手眼通天 shǒuyǎntōngtiān

    - mánh khoé thấu trời.

  • - 爷爷 yéye 喜欢 xǐhuan 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing tīng 京剧 jīngjù

    - Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.

  • - 他闭 tābì shàng le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy đã nhắm mắt lại.

  • - qǐng 闭上眼睛 bìshangyǎnjing

    - Xin hãy nhắm mắt lại.

  • - 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.

  • - jiù xiǎng 眼睛 yǎnjing 闭上 bìshang

    - Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.

  • - 打算 dǎsuàn 继续 jìxù zhàn zài 那里 nàlǐ 闭着 bìzhe 眼睛 yǎnjing

    - Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại

  • - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • - 他用 tāyòng shǒu 遮挡住 zhēdǎngzhù 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay che mắt.

  • - 小心 xiǎoxīn 撒手 sāshǒu le

    - Anh ấy vô tình buông tay.

  • - 他用 tāyòng shǒu róu le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay dụi mắt.

  • - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撒手闭眼

Hình ảnh minh họa cho từ 撒手闭眼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒手闭眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao