Đọc nhanh: 撒手闭眼 (tát thủ bế nhãn). Ý nghĩa là: không liên quan gì thêm đến một vấn đề (thành ngữ).
Ý nghĩa của 撒手闭眼 khi là Thành ngữ
✪ không liên quan gì thêm đến một vấn đề (thành ngữ)
to have nothing further to do with a matter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手闭眼
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 用手 蒙住 眼
- Lấy tay che mắt.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 手眼通天
- mánh khoé thấu trời.
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他用 手 遮挡住 眼睛
- Anh ấy dùng tay che mắt.
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 他用 手 揉 了 眼睛
- Anh ấy dùng tay dụi mắt.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撒手闭眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撒手闭眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
撒›
眼›
闭›