摸鱼 mō yú

Từ hán việt: 【mạc ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摸鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc ngư). Ý nghĩa là: lười biếng; làm việc riêng trong giờ làm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.. - ! Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!. - 。 Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摸鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摸鱼 khi là Động từ

lười biếng; làm việc riêng trong giờ làm

偷懒、不好好干活的行为

Ví dụ:
  • - zài 办公室 bàngōngshì 摸鱼 mōyú

    - Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.

  • - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • - 发现 fāxiàn zài 摸鱼 mōyú

    - Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸鱼

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 滑溜 huáliū 鱼片 yúpiàn

    - cá tẩm bột chiên

  • - 鱼子酱 yúzijiàng

    - trứng cá muối; mắm trứng cá.

  • - zhè 摸起来 mōqǐlai xiàng 丝绒 sīróng

    - Nó cảm giác như nhung.

  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • - 荷塘 hétáng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong đầm sen có nhiều cá.

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - 轻轻 qīngqīng 抚摸 fǔmō zhe 小猫 xiǎomāo de bèi

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve lưng chú mèo con.

  • - zài de 抚摸 fǔmō xià 睡着 shuìzháo le

    - Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.

  • - 他们 tāmen zài 摸鱼 mōyú

    - Bọn họ đang mò cá.

  • - zài 办公室 bàngōngshì 摸鱼 mōyú

    - Anh ấy đang lười biếng ở văn phòng.

  • - 发现 fāxiàn zài 摸鱼 mōyú

    - Tôi phát hiện anh ấy đang lười biếng.

  • - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng zuò 家务 jiāwù

    - Cô ấy đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc nhà.

  • - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • - 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 干活 gànhuó

    - Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.

  • - 这个 zhègè rén 特别 tèbié shì 摸鱼 mōyú 打混 dǎhùn 不想 bùxiǎng 学习 xuéxí

    - Người này đặc biệt là lười biếng và không muốn học hành.

  • - jiào zài 上班 shàngbān shí 如何 rúhé 优雅 yōuyǎ 摸鱼 mōyú 划水 huàshuǐ

    - Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摸鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 摸鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao