Đọc nhanh: 搅拌 (giảo bạn). Ý nghĩa là: quấy; trộn; quậy; khuấy. Ví dụ : - 面粉和水需要搅拌均匀。 Bột và nước cần được trộn đều.. - 蔬菜和肉一起搅拌。 Rau và thịt trộn chung với nhau.. - 他在碗里搅拌汤。 Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
Ý nghĩa của 搅拌 khi là Động từ
✪ quấy; trộn; quậy; khuấy
用手或工具拌和(huò),使混合物均匀
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 搅拌 với từ khác
✪ 搅 vs 搅拌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅拌
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 我们 凉拌 鸡丝
- Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅拌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅拌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拌›
搅›