Đọc nhanh: 搅动 (giảo động). Ý nghĩa là: quấy; trộn; quậy; khuấy; khoắng, quấy rối; quấy nhiễu. Ví dụ : - 用铁锹在泥浆池里搅动。 dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
Ý nghĩa của 搅动 khi là Động từ
✪ quấy; trộn; quậy; khuấy; khoắng
用棍子等在液体中翻动或和弄
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
✪ quấy rối; quấy nhiễu
搅扰;搅乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 用 铁锹 在 泥浆池 里 搅动
- dùng cái thuổng sắt quấy bùn trong đầm.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
搅›