Đọc nhanh: 搅缠 (giảo triền). Ý nghĩa là: vướng mắc; quấy rầy; làm phiền, chi phí; phí tổn.
Ý nghĩa của 搅缠 khi là Động từ
✪ vướng mắc; quấy rầy; làm phiền
纠缠;搅和
✪ chi phí; phí tổn
花费,乱开销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅缠
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 把 毛线 缠成球
- Quấn sợi len thành quả bóng.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 这件 事 有些 缠手 不 大 好办
- công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搅›
缠›