Đọc nhanh: 搅拌器 (giảo bạn khí). Ý nghĩa là: Máy trộn, máy khuấy.
Ý nghĩa của 搅拌器 khi là Danh từ
✪ Máy trộn, máy khuấy
使液体、气体介质强迫对流并均匀混合的器件。 搅拌器的类型、尺寸及转速,对搅拌功率在总体流动和湍流脉动之间的分配都有影响。一般说来,涡轮式搅拌器的功率分配对湍流脉动有利,而旋桨式搅拌器对总体流动有利。对于同一类型的搅拌器来说,在功率消耗相同的条件下,大直径、低转速的搅拌器,功率主要消耗于总体流动,有利于宏观混合。小直径、高转速的搅拌器,功率主要消耗于湍流脉动,有利于微观混合。搅拌器的放大是与工艺过程有关的复杂问题,至今只能通过逐级经验放大,根据取得的放大判据,外推至工业规模。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅拌器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 我 昨天 买 了 一个 显示器
- Hôm qua tôi đã mua một màn hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅拌器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅拌器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
拌›
搅›