Đọc nhanh: 搀扶 (sam phù). Ý nghĩa là: nâng; đỡ. Ví dụ : - 朋友搀扶我站起来。 Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.. - 护士搀扶病人走路。 Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.. - 他搀扶她走向椅子。 Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
Ý nghĩa của 搀扶 khi là Động từ
✪ nâng; đỡ
从旁架住对方的手臂或扶着对方的身子(站立或行走)
- 朋友 搀扶 我 站 起来
- Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搀扶
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 朋友 搀扶 我 站 起来
- Bạn tôi đỡ tôi đứng dậy.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搀扶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搀扶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
搀›