Đọc nhanh: 插进 (sáp tiến). Ý nghĩa là: chèn vào, để cắm vào (một thiết bị điện tử), dính vào. Ví dụ : - 应使突击任务和日常工作穿插进行,互相推动。 nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
Ý nghĩa của 插进 khi là Động từ
✪ chèn vào
to insert
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
✪ để cắm vào (một thiết bị điện tử)
to plug in (an electronic device)
✪ dính vào
to stick in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插进
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
进›