Hán tự: 控
Đọc nhanh: 控 (khống.khoang). Ý nghĩa là: tố cáo; kiện, khống chế; điều khiển, lơ lửng. Ví dụ : - 他决定控其邻居扰民。 Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.. - 她要控老板拖欠工资。 Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.. - 她努力控制自己的情绪。 Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
Ý nghĩa của 控 khi là Động từ
✪ tố cáo; kiện
告发; 控告
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
✪ khống chế; điều khiển
控制;节制
- 她 努力 控制 自己 的 情绪
- Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
- 我们 要 学会 控 时间
- Chúng ta phải học cách kiểm soát thời gian.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lơ lửng
使身体或身体的一部分悬空或处于失去支撑的状态
- 她 控 了 双手
- Cô ấy lơ lửng hai tay.
- 他控 了 腿
- Ông ấy chân lơ lửng.
✪ ộc ra; chảy ra; ục ra
使容 器口儿 (或人的头) 朝下,让里边的液体慢慢流出
- 把 瓶 里 的 油控 干净
- Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.
- 这些 水控 掉 了
- Chỗ nước này ộc ra hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 他控 了 腿
- Ông ấy chân lơ lửng.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm控›