kòng

Từ hán việt: 【khống.khoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khống.khoang). Ý nghĩa là: tố cáo; kiện, khống chế; điều khiển, lơ lửng. Ví dụ : - 。 Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.. - 。 Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.. - 。 Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tố cáo; kiện

告发; 控告

Ví dụ:
  • - 决定 juédìng 控其 kòngqí 邻居 línjū 扰民 rǎomín

    - Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.

  • - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

khống chế; điều khiển

控制;节制

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 控制 kòngzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì kòng 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải học cách kiểm soát thời gian.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lơ lửng

使身体或身体的一部分悬空或处于失去支撑的状态

Ví dụ:
  • - kòng le 双手 shuāngshǒu

    - Cô ấy lơ lửng hai tay.

  • - 他控 tākòng le tuǐ

    - Ông ấy chân lơ lửng.

ộc ra; chảy ra; ục ra

使容 器口儿 (或人的头) 朝下,让里边的液体慢慢流出

Ví dụ:
  • - píng de 油控 yóukòng 干净 gānjìng

    - Làm cho dầu ở trong bình chảy ộc ra hết.

  • - 这些 zhèxiē 水控 shuǐkòng diào le

    - Chỗ nước này ộc ra hết rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 内部单位 nèibùdānwèi 治安 zhìān 防控 fángkòng 网络 wǎngluò shì 全局 quánjú 社会治安 shèhuìzhìān 防控 fángkòng 体系 tǐxì de 重要 zhòngyào 组成部分 zǔchéngbùfèn

    - Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.

  • - 这里 zhèlǐ 安装 ānzhuāng le 监控 jiānkòng 设备 shèbèi

    - Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 水闸 shuǐzhá 控制 kòngzhì 水流 shuǐliú

    - Cống kiểm soát dòng nước.

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

  • - 地面 dìmiàn 控制 kòngzhì 呼叫 hūjiào lěi · 鲁兹 lǔzī

    - Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.

  • - 他控 tākòng le tuǐ

    - Ông ấy chân lơ lửng.

  • - 轮船 lúnchuán de duò 掌控 zhǎngkòng 方向 fāngxiàng

    - Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.

  • - 努力 nǔlì 握住 wòzhù 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.

  • - 他们 tāmen bèi 指控 zhǐkòng 抢占 qiǎngzhàn 公物 gōngwù

    - Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 糖尿病 tángniàobìng 控制 kòngzhì hǎo de 血糖 xuètáng

    - Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.

  • - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • - 一直 yìzhí dōu 没有 méiyǒu 真正 zhēnzhèng 掌控 zhǎngkòng 自己 zìjǐ de 人生 rénshēng

    - Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 控

Hình ảnh minh họa cho từ 控

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao