Đọc nhanh: 捷运 (tiệp vận). Ý nghĩa là: tàu điện ngầm. Ví dụ : - 捷运站就在前面。 Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.. - 早上捷运很拥挤。 Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.. - 你常常坐捷运吗? Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
Ý nghĩa của 捷运 khi là Danh từ
✪ tàu điện ngầm
地铁
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷运
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 才思敏捷
- tài trí mẫn tiệp
- 文思敏捷
- cấu tứ nhạy bén
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 你 常常 坐 捷运 吗 ?
- Bạn thường đi tàu điện ngầm không?
- 捷运 站 就 在 前面
- Trạm tàu điện ngầm ở ngay phía trước.
- 早上 捷运 很 拥挤
- Buổi sáng tàu điện ngầm rất đông đúc.
- 我们 坐 捷运 去 市中心
- Chúng ta đi tàu điện ngầm đến trung tâm thành phố.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捷运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捷运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捷›
运›