zhèn

Từ hán việt: 【trẫm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trẫm). Ý nghĩa là: ta; trẫm (từ vua dùng để tự xưng từ thời Tần Thuỷ Hoàng), điềm báo; báo trước; triệu chứng. Ví dụ : - điềm báo

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ta; trẫm (từ vua dùng để tự xưng từ thời Tần Thuỷ Hoàng)

秦以前指''我的''或''我'',自秦始皇起专用做皇帝自称

điềm báo; báo trước; triệu chứng

先兆;预兆

Ví dụ:
  • - 朕兆 zhènzhào

    - điềm báo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 朕兆 zhènzhào

    - điềm báo

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朕

Hình ảnh minh họa cho từ 朕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Trẫm
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶
    • Thương hiệt:BTK (月廿大)
    • Bảng mã:U+6715
    • Tần suất sử dụng:Trung bình