Đọc nhanh: 振振 (chân chân). Ý nghĩa là: Hán Việt: CHẤN CHẤN HỮU TỪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo。形容理由似乎很充分,說個不休。'詞'也作辭。.
Ý nghĩa của 振振 khi là Tính từ
✪ Hán Việt: CHẤN CHẤN HỮU TỪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo。形容理由似乎很充分,說個不休。'詞'也作辭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振振
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 耳膜 的 振动 帮助 声音 传送 到 大脑
- Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 重振朝纲
- chấn chỉnh triều cương
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 必须 振作精神
- Phải phấn chấn tinh thần.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 振振
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›