振振 zhèn zhèn

Từ hán việt: 【chân chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "振振" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân chân). Ý nghĩa là: Hán Việt: CHẤN CHẤN HỮU TỪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo。。''。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 振振 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 振振 khi là Tính từ

Hán Việt: CHẤN CHẤN HỮU TỪ nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo。形容理由似乎很充分,說個不休。'詞'也作辭。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振振

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 振兴中华 zhènxīngzhōnghuá

    - chấn hưng Trung Hoa.

  • - 精神不振 jīngshénbúzhèn

    - tinh thần không phấn chấn

  • - 振刷 zhènshuā 精神 jīngshén

    - chấn động tinh thần

  • - 振臂一呼 zhènbìyīhū yīng zhě 云集 yúnjí

    - vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.

  • - 振臂高呼 zhènbìgāohū

    - vung tay hô lớn

  • - 振拔 zhènbá

    - không tự thoát khỏi cảnh ngộ.

  • - 国势 guóshì 不振 bùzhèn

    - thế nước không vượng

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 振兴 zhènxīng 工业 gōngyè

    - chấn hưng ngành công nghiệp.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 振翅高飞 zhènchìgāofēi

    - Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 耳膜 ěrmó de 振动 zhèndòng 帮助 bāngzhù 声音 shēngyīn 传送 chuánsòng dào 大脑 dànǎo

    - Sự rung động của màng nhĩ giúp truyền âm thanh đến não.

  • - 振臂高呼 zhènbìgāohū zhe

    - Anh ấy vẫy tay hô lớn.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng zài 安排 ānpái gèng duō de 团队 tuánduì 使用 shǐyòng 磁共振 cígòngzhèn

    - Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.

  • - 重振朝纲 chóngzhèncháogāng

    - chấn chỉnh triều cương

  • - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

  • - 必须 bìxū 振作精神 zhènzuòjīngshén

    - Phải phấn chấn tinh thần.

  • - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 振振

Hình ảnh minh họa cho từ 振振

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 振振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn , Chẩn
    • Nét bút:一丨一一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMMV (手一一女)
    • Bảng mã:U+632F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao