Hán tự: 挖
Đọc nhanh: 挖 (oạt). Ý nghĩa là: đào; móc; khoét; ngoáy, khai thác; khai phá; khám phá; tìm ra. Ví dụ : - 工人在挖一条沟。 Công nhân đang đào một cái mương.. - 小狗在草地上挖洞。 Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.. - 他挖出了一个宝藏。 Anh ấy đào được một kho báu.
Ý nghĩa của 挖 khi là Động từ
✪ đào; móc; khoét; ngoáy
用工具或手从物体的表面向里用力; 取出其一部分或其中包藏的东西
- 工人 在 挖 一条 沟
- Công nhân đang đào một cái mương.
- 小狗 在 草地 上 挖洞
- Chú chó đang đào hố trên bãi cỏ.
- 他 挖出 了 一个 宝藏
- Anh ấy đào được một kho báu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khai thác; khai phá; khám phá; tìm ra
把内在的力量;人等找出来;深入开发
- 老师 挖 学生 的 潜力
- Giáo viên khai thác tiềm năng của học sinh.
- 我们 要 挖出 问题 的 根源
- Chúng ta phải tìm ra gốc rễ của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 他 在 木板 上 挖 了 槽
- Anh ấy đã đào rãnh trên tấm gỗ.
- 筑 垱 挖塘
- đào ao đắp bờ
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 挖墙脚
- đào chân tường (ví với việc cướp gì của ai đó)
- 他 挖出 了 一个 宝藏
- Anh ấy đào được một kho báu.
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
- 有 命令 要 我们 必须 在 一 小时 内 挖 好 战壕
- Có một lệnh đòi hỏi chúng ta phải đào xong hầm trận trong một giờ.
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 我用 铁铲 挖土
- Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 学校 注重 挖潜 培养人才
- Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.
- 猎人 在 山上 挖 了 一个 陷阱
- Thợ săn đào một hố bẫy trên núi.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挖›