Đọc nhanh: 挑食 (khiêu thực). Ý nghĩa là: kén ăn. Ví dụ : - 她从小就挑食了。 Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.. - 孩子们通常会挑食。 Trẻ con thường sẽ kén ăn.. - 我不挑食,什么都吃。 Tôi không kén ăn, cái gì cũng ăn.
Ý nghĩa của 挑食 khi là Động từ
✪ kén ăn
指对食物有所选择,有的爱吃,有的不爱吃或不吃
- 她 从小 就 挑食 了
- Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.
- 孩子 们 通常 会 挑食
- Trẻ con thường sẽ kén ăn.
- 我 不 挑食 , 什么 都 吃
- Tôi không kén ăn, cái gì cũng ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑食
✪ Phó từ + 挑食
phó từ tu sức
- 这个 孩子 特别 挑食
- Đứa trẻ này rất kén ăn.
- 我 的 孩子 从不 挑食
- Con tôi không bao giờ kén ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 她 挑食 挑得 很 厉害
- Cô ấy rất kén ăn.
- 你 挑 粮食 去 哪里 ?
- Bạn gánh lương thực đi đâu đấy?
- 这个 孩子 特别 挑食
- Đứa trẻ này rất kén ăn.
- 我 不 挑食 , 什么 都 吃
- Tôi không kén ăn, cái gì cũng ăn.
- 孩子 们 通常 会 挑食
- Trẻ con thường sẽ kén ăn.
- 她 对 食物 非常 挑剔
- Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.
- 她 从小 就 挑食 了
- Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.
- 我 的 孩子 从不 挑食
- Con tôi không bao giờ kén ăn.
- 爷爷 交代 她 不要 挑食
- Ông nội dặn cô đừng kén chọn đồ ăn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挑食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挑›
食›