挑食 tiāoshí

Từ hán việt: 【khiêu thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu thực). Ý nghĩa là: kén ăn. Ví dụ : - 。 Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.. - 。 Trẻ con thường sẽ kén ăn.. - 。 Tôi không kén ăn, cái gì cũng ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑食 khi là Động từ

kén ăn

指对食物有所选择,有的爱吃,有的不爱吃或不吃

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù 挑食 tiāoshí le

    - Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.

  • - 孩子 háizi men 通常 tōngcháng huì 挑食 tiāoshí

    - Trẻ con thường sẽ kén ăn.

  • - 挑食 tiāoshí 什么 shénme dōu chī

    - Tôi không kén ăn, cái gì cũng ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挑食

Phó từ + 挑食

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié 挑食 tiāoshí

    - Đứa trẻ này rất kén ăn.

  • - de 孩子 háizi 从不 cóngbù 挑食 tiāoshí

    - Con tôi không bao giờ kén ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑食

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 奶奶 nǎinai zài tiāo 挑儿 tiāoér 水果 shuǐguǒ

    - Bá đang gánh một gánh hoa quả.

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Tân Cương có rất nhiều món ngon.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - 俄国 éguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực nước Nga rất phong phú.

  • - 妈妈 māma wèi 孩子 háizi zǒng 挑食 tiāoshí 而恼 érnǎo

    - Mẹ buồn vì con kén ăn.

  • - 挑食 tiāoshí 挑得 tiāodé hěn 厉害 lìhai

    - Cô ấy rất kén ăn.

  • - tiāo 粮食 liángshí 哪里 nǎlǐ

    - Bạn gánh lương thực đi đâu đấy?

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 特别 tèbié 挑食 tiāoshí

    - Đứa trẻ này rất kén ăn.

  • - 挑食 tiāoshí 什么 shénme dōu chī

    - Tôi không kén ăn, cái gì cũng ăn.

  • - 孩子 háizi men 通常 tōngcháng huì 挑食 tiāoshí

    - Trẻ con thường sẽ kén ăn.

  • - duì 食物 shíwù 非常 fēicháng 挑剔 tiāotī

    - Cô ấy rất kén chọn đồ ăn.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 挑食 tiāoshí le

    - Cô ấy từ bé đã kén ăn rồi.

  • - de 孩子 háizi 从不 cóngbù 挑食 tiāoshí

    - Con tôi không bao giờ kén ăn.

  • - 爷爷 yéye 交代 jiāodài 不要 búyào 挑食 tiāoshí

    - Ông nội dặn cô đừng kén chọn đồ ăn.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑食

Hình ảnh minh họa cho từ 挑食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao