Đọc nhanh: 指针 (chỉ châm). Ý nghĩa là: kim đồng hồ, kim chỉ nam; sự chỉ dẫn. Ví dụ : - 钟表指针 kim đồng hồ. - 把这看作是今后工作的指针。 coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
Ý nghĩa của 指针 khi là Danh từ
✪ kim đồng hồ
钟表的面上指示时间的针,分为时针、分针、秒针;仪表指示度数的针
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
✪ kim chỉ nam; sự chỉ dẫn
比喻辨别正确方向的依据
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指针
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这是 指纹 斗
- Đây là dấu vân tay.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
针›