Hán tự: 拨
Đọc nhanh: 拨 (bát). Ý nghĩa là: đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động), gọi điện thoại, phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối. Ví dụ : - 请拨门看看外面。 Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.. - 渔夫用棍子拨船。 Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.. - 她轻轻地拨开窗帘。 Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.
Ý nghĩa của 拨 khi là Động từ
✪ đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động)
手脚或棍棒等横着用力,使东西移动
- 请拨 门 看看 外面
- Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 她 轻轻地 拨开 窗帘
- Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gọi điện thoại
打电话
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
✪ phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối
分出一部分发给;调配
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 他 拨 了 一些 粮食 给 他们
- Anh ấy đã phát một ít lương thực cho họ.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quay; vặn; nhể; lể; khêu; cạy; nạy; quay lại
掉转
- 她 拨头 便 往回 走
- Cô ấy quay đầu đi trở về.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gảy
用手指或工具弹动(琴弦)
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 她 用 手指 轻轻 拨弦
- Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 拨 khi là Lượng từ
✪ bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt
拨子、拨儿:用于人的分组;伙
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 大家 轮着 拨儿 休息
- Mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi theo nhóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 军事 拨款
- ngân sách chi tiêu cho quân sự
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
- 调拨 款项
- chia tiền
- 拨款 10 万元
- chi cấp một trăm ngàn đồng
- 请拨 门 看看 外面
- Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 务希 拨冗 出席
- mong bác nhín chút thời giờ đến dự
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 我们 已经 把 今年 拨给 我们 的 全部 经费 都 花光 了
- Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›