Từ hán việt: 【bát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát). Ý nghĩa là: đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động), gọi điện thoại, phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối. Ví dụ : - 。 Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.. - 。 Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.. - 。 Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.

Từ vựng: TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động)

手脚或棍棒等横着用力,使东西移动

Ví dụ:
  • - 请拨 qǐngbō mén 看看 kànkàn 外面 wàimiàn

    - Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.

  • - 渔夫 yúfū yòng 棍子 gùnzi 拨船 bōchuán

    - Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.

  • - 轻轻地 qīngqīngde 拨开 bōkāi 窗帘 chuānglián

    - Cô ấy nhẹ nhàng vén rèm cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gọi điện thoại

打电话

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài gěi 爸爸 bàba 拨打 bōdǎ 电话 diànhuà

    - Anh ấy đang gọi điện cho bố.

  • - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối

分出一部分发给;调配

Ví dụ:
  • - 两个 liǎnggè 人到 réndào 锻工 duàngōng 车间 chējiān 工作 gōngzuò

    - Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.

  • - le 一些 yīxiē 粮食 liángshí gěi 他们 tāmen

    - Anh ấy đã phát một ít lương thực cho họ.

  • - 政府 zhèngfǔ 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn zhè tiáo 道路 dàolù

    - Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quay; vặn; nhể; lể; khêu; cạy; nạy; quay lại

掉转

Ví dụ:
  • - 拨头 bōtóu 便 biàn 往回 wǎnghuí zǒu

    - Cô ấy quay đầu đi trở về.

  • - 拨转 bōzhuǎn 马头 mǎtóu 向南走 xiàngnánzǒu

    - Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.

  • - 他用 tāyòng shǒu 拨动 bōdòng le 开关 kāiguān

    - Anh ấy dùng tay vặn công tắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gảy

用手指或工具弹动(琴弦)

Ví dụ:
  • - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ 轻轻 qīngqīng 拨弦 bōxián

    - Cô ấy nhẹ nhàng gảy dây đàn bằng ngón tay.

  • - 音乐家 yīnyuèjiā 正在 zhèngzài 拨动 bōdòng 古筝 gǔzhēng de xián

    - Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt

拨子、拨儿:用于人的分组;伙

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén men 分成 fēnchéng 两拨 liǎngbō ér 干活 gànhuó

    - Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.

  • - 大家 dàjiā 轮着 lúnzhe 拨儿 bōér 休息 xiūxī

    - Mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi theo nhóm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 号码 hàomǎ shì 空号 kōnghào

    - Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.

  • - 拨弄 bōnòng 琴弦 qínxián

    - chơi đàn

  • - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • - 邦德 bāngdé 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen

    - Bond đã chơi chúng tôi với nhau.

  • - qǐng 拨打 bōdǎ 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Xin hãy gọi số này.

  • - 军事 jūnshì 拨款 bōkuǎn

    - ngân sách chi tiêu cho quân sự

  • - 拨拉 bōlā 算盘子儿 suànpánzier

    - gẩy bàn tính

  • - 拨付 bōfù 经费 jīngfèi

    - trích cấp kinh phí

  • - 工人 gōngrén men 分成 fēnchéng 两拨 liǎngbō ér 干活 gànhuó

    - Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.

  • - rèn 百般 bǎibān 撩拨 liáobō 就是 jiùshì 不动声色 bùdòngshēngsè

    - mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.

  • - 划拨 huàbō 钢材 gāngcái

    - phân chia thép

  • - 国会 guóhuì 拨款 bōkuǎn liǎng 百万英镑 bǎiwànyīngbàng 作为 zuòwéi 防治 fángzhì 水灾 shuǐzāi 之用 zhīyòng

    - Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.

  • - 划拨 huàbō 物资 wùzī

    - phân chia vật tư

  • - 调拨 tiáobō 款项 kuǎnxiàng

    - chia tiền

  • - 拨款 bōkuǎn 10 万元 wànyuán

    - chi cấp một trăm ngàn đồng

  • - 请拨 qǐngbō mén 看看 kànkàn 外面 wàimiàn

    - Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.

  • - 拨弄是非 bōnòngshìfēi

    - đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ

  • - 务希 wùxī 拨冗 bōrǒng 出席 chūxí

    - mong bác nhín chút thời giờ đến dự

  • - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 今年 jīnnián 拨给 bōgěi 我们 wǒmen de 全部 quánbù 经费 jīngfèi dōu 花光 huāguāng le

    - Chúng tôi đã sử dụng hết toàn bộ nguồn kinh phí được cấp cho chúng tôi trong năm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拨

Hình ảnh minh họa cho từ 拨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Fá
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:一丨一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIVE (手戈女水)
    • Bảng mã:U+62E8
    • Tần suất sử dụng:Cao