Đọc nhanh: 一拨拨 (nhất bát bát). Ý nghĩa là: Lớp lớp. Ví dụ : - 民众成千上万,号泣呼怨,一拨拨涌入总督府大门。 Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
Ý nghĩa của 一拨拨 khi là Từ điển
✪ Lớp lớp
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一拨拨
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 工人 们 分成 两拨 儿 干活
- Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
- 调拨 款项
- chia tiền
- 拨款 10 万元
- chi cấp một trăm ngàn đồng
- 请拨 门 看看 外面
- Hãy đẩy cửa ra nhìn bên ngoài.
- 拨弄是非
- đâm bị thóc, thọc bị gạo; gây xích mích; gây chia rẽ
- 务希 拨冗 出席
- mong bác nhín chút thời giờ đến dự
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 他 拨 了 一些 粮食 给 他们
- Anh ấy đã phát một ít lương thực cho họ.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 刚才 有 一 拨子 队伍 从 这里 过去 了
- vừa nãy có một đoàn đi ngang qua đây
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一拨拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一拨拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
拨›