Đọc nhanh: 土拨鼠 (thổ bát thử). Ý nghĩa là: sóc đất; sóc Marmota. Ví dụ : - 我家养了一只土拨鼠。 Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
Ý nghĩa của 土拨鼠 khi là Danh từ
✪ sóc đất; sóc Marmota
动物名,旱獭的俗称。
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土拨鼠
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土拨鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土拨鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
拨›
鼠›