拜年 bàinián

Từ hán việt: 【bái niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拜年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái niên). Ý nghĩa là: chúc tết; đi chúc tết; mừng năm mới. Ví dụ : - 。 Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.. - 。 Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.. - 。 Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拜年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 拜年 khi là Động từ

chúc tết; đi chúc tết; mừng năm mới

向人祝贺新年

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我要 wǒyào 叔叔 shūshu jiā 拜年 bàinián

    - Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.

  • - 晚辈 wǎnbèi yào xiān gěi 长辈 zhǎngbèi 拜年 bàinián

    - Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.

  • - 拜年 bàinián shì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

  • - 孩子 háizi men 穿 chuān shàng xīn 衣服 yīfú 拜年 bàinián

    - Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拜年

A + 给 + B + 拜年

A chúc Tết B

Ví dụ:
  • - gěi de 朋友 péngyou 拜年 bàinián

    - Tôi chúc Tết bạn của tôi.

  • - gěi de 父母 fùmǔ 拜年 bàinián

    - Tôi chúc Tết bố mẹ của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜年

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - gěi 军属 jūnshǔ 拜年 bàinián

    - chúc tết gia đình quân nhân.

  • - 晚辈 wǎnbèi yào xiān gěi 长辈 zhǎngbèi 拜年 bàinián

    - Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.

  • - 大家 dàjiā zài 年节 niánjié shí 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.

  • - 过年 guònián 期间 qījiān 大家 dàjiā 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.

  • - gěi de 朋友 péngyou 拜年 bàinián

    - Tôi chúc Tết bạn của tôi.

  • - gěi de 父母 fùmǔ 拜年 bàinián

    - Tôi chúc Tết bố mẹ của mình.

  • - 孩子 háizi men 穿 chuān shàng xīn 衣服 yīfú 拜年 bàinián

    - Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.

  • - 拜年 bàinián shì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

  • - 今天 jīntiān 我要 wǒyào 叔叔 shūshu jiā 拜年 bàinián

    - Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.

  • - 青少年 qīngshàonián 不要 búyào 盲目崇拜 mángmùchóngbài 某些 mǒuxiē 明星 míngxīng

    - Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拜年

Hình ảnh minh họa cho từ 拜年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao