Đọc nhanh: 黄鼠狼给鸡拜年 (hoàng thử lang cấp kê bái niên). Ý nghĩa là: Hãy cẩn thận với những món quà mang dân gian đáng ngờ, họ chắc chắn là có ý đồ xấu. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 黄鼠狼给鸡拜年 khi là Câu thường
✪ Hãy cẩn thận với những món quà mang dân gian đáng ngờ, họ chắc chắn là có ý đồ xấu. (cách diễn đạt)
Beware of suspicious folk bearing gifts, they are sure to be ill-intentioned. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄鼠狼给鸡拜年
- 拜年
- Chúc Tết.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 我 属鸡 , 今年 又 是 鸡 年
- Tôi tuổi Dậu, năm nay lại cũng là năm Dậu.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 给 军属 拜年
- chúc tết gia đình quân nhân.
- 晚辈 要 先 给 长辈 拜年
- Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.
- 我 今年 给 爸爸 祝 了 寿
- Năm nay tôi chúc thọ bố.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 大家 在 年节 时 互相 拜年
- Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.
- 过年 期间 , 大家 互相 拜年
- Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 我 给 我 的 朋友 拜年
- Tôi chúc Tết bạn của tôi.
- 我 给 我 的 父母 拜年
- Tôi chúc Tết bố mẹ của mình.
- 有 一封信 , 拜托 您 带给 他
- Có một bức thư, xin nhờ bác đưa giúp đến anh ấy.
- 孩子 们 穿 上 新 衣服 去 拜年
- Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 今天 我要 去 叔叔 家 拜年
- Hôm nay tôi phải về nhà chú tôi để chúc Tết.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄鼠狼给鸡拜年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄鼠狼给鸡拜年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
拜›
狼›
给›
鸡›
黄›
鼠›