拜认 bài rèn

Từ hán việt: 【bái nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拜认" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái nhận). Ý nghĩa là: bái nhận; làm lễ nhận người khác làm nghĩa phụ, nghĩa mẫu, sư phụ....

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拜认 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拜认 khi là Động từ

bái nhận; làm lễ nhận người khác làm nghĩa phụ, nghĩa mẫu, sư phụ...

举行一定仪式认别人为义父、义母、师父等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜认

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 一个 yígè 拜金主义 bàijīnzhǔyì zhě

    - Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拜认

Hình ảnh minh họa cho từ 拜认

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao