拘挛 jūluán

Từ hán việt: 【câu luyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拘挛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu luyến). Ý nghĩa là: sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp), câu nệ; cố chấp. Ví dụ : - 。 câu nệ câu chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拘挛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp)

肌肉收缩,不能伸展自如

Ý nghĩa của 拘挛 khi là Từ điển

câu nệ; cố chấp

拘泥

Ví dụ:
  • - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘挛

  • - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - bèi 警察 jǐngchá le

    - Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.

  • - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • - 字数 zìshù 不拘 bùjū

    - số chữ không hạn chế

  • - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • - jiāng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Đưa bạn vào quyền bảo vệ.

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - 熟不拘礼 shúbùjūlǐ

    - chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.

  • - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • - 不拘 bùjū 礼俗 lǐsú

    - không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.

  • - 谈吐 tántǔ 大方 dàfāng 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.

  • - 他们 tāmen zài 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đang bắt giữ nghi phạm.

  • - 自己 zìjǐ rén 随便 suíbiàn 谈话 tánhuà 不必 bùbì 这么 zhème 拘板 jūbǎn

    - anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.

  • - 这些 zhèxiē 事儿 shìer 可以 kěyǐ 变通 biàntōng zhe bàn 不要 búyào 过于 guòyú 拘执 jūzhí

    - những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

  • - 拘挛 jūluán

    - co giật.

  • - 痉挛 jìngluán

    - kinh giật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拘挛

Hình ảnh minh họa cho từ 拘挛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘挛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Luyên , Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCQ (卜金手)
    • Bảng mã:U+631B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình