Đọc nhanh: 拘挛 (câu luyến). Ý nghĩa là: sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp), câu nệ; cố chấp. Ví dụ : - 拘挛章句。 câu nệ câu chữ.
✪ sài kinh; co rút; khó co duỗi; chân tay co quắp lại (cơ bắp)
肌肉收缩,不能伸展自如
Ý nghĩa của 拘挛 khi là Từ điển
✪ câu nệ; cố chấp
拘泥
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘挛
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 熟不拘礼
- chỗ quen biết chẳng cần giữ lễ.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 自己 人 随便 谈话 , 不必 这么 拘板
- anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 拘挛
- co giật.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘挛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘挛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拘›
挛›