Đọc nhanh: 治安拘留 (trị an câu lưu). Ý nghĩa là: Tạm giữ vì lý do trị an.
Ý nghĩa của 治安拘留 khi là Danh từ
✪ Tạm giữ vì lý do trị an
治安拘留是行政处罚之一,也称为行政拘留。行政拘留是指公安机关对于违反了行政法律规范的公民,所作出的在短期内限制其人身自由的一种处罚措施。其期限为1日以上,15日以下。行政拘留是限制公民人身自由的一种处罚,也是行政处罚中最为严厉的处罚之一。我国的行政拘留,主要为治安拘留。由于它是一种严厉的行政处罚,因此法律对这一处罚的规定也是严格的,只有公安机关才能实施,其他任何行政机关无权实施。拘留地点为治安拘留所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 治安拘留
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 治安 联防
- phòng ngự bảo vệ trị an.
- 维持 治安
- giữ gìn an ninh trật tự
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 请 留意 孩子 的 安全
- Hãy chú ý đến sự an toàn của trẻ em.
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 政治局势 动荡不安
- Tình hình chính trị hỗn loạn.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
- 将 你 保护性 拘留
- Đưa bạn vào quyền bảo vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 治安拘留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 治安拘留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
拘›
治›
留›