Đọc nhanh: 拘泥 (câu nệ). Ý nghĩa là: câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ. Ví dụ : - 拘泥成说。 cố chấp thành lệ.. - 这样的小节,倒不必过于拘泥。 tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
Ý nghĩa của 拘泥 khi là Động từ
✪ câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ
不知变通;固执
- 拘泥 成 说
- cố chấp thành lệ.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘泥
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 小孩子 在 外面 玩泥
- Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 满 手 油泥
- cặn dầu đầy tay; cặn dầu dính đầy tay.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 矿泉 泥能 防止 组胺 反应
- Đất sét sẽ ngăn phản ứng histamine.
- 沟槽 里 都 是 泥
- Trong ống cống đều là bùn.
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 你别 太 拘泥于 细节
- Bạn đừng quá câu nệ vào chi tiết.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 拘泥 成 说
- cố chấp thành lệ.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他们 的 土豆泥 确实 不错
- Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘泥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拘›
泥›
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
Kiên Cường, Ngoan Cường
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Cố Chấp
thất thườngcó thể thay đổi, dễ thay đổihay thay đổikhông kiên địnhcó khả năng thay đổibiến thiên
giữ chằng chằng