Đọc nhanh: 开拓巷道 (khai thác hạng đạo). Ý nghĩa là: Đường hầm khai thác.
Ý nghĩa của 开拓巷道 khi là Danh từ
✪ Đường hầm khai thác
开拓巷道:采煤工作中为矿井或一个开采水平服务的巷道属于开拓巷道。为全矿或者一个开采水平服务的巷道。如主、副、回风井,井底车场、主要石门,阶段运输、回风大巷,采区回风和运输石门等巷道,以及掘进这些巷道的辅助巷道。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拓巷道
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 平 巷道
- đường hầm nằm ngang
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 运输 巷道
- đường hầm vận chuyển.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 日本 人 在 道路 的 左边 开车
- Người Nhật lái xe bên trái đường.
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 祖先 们 为 我们 开辟 了 道路
- Tổ tiên đã mở đường cho chúng ta.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开拓巷道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开拓巷道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巷›
开›
拓›
道›